新着情報
会社概要 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:37
Khái quát về công ty
Tên | Công ty TNHH Việt Nam Klec (Vietnam KLEC Co., Ltd.) |
---|---|
Triết lý của công ty | Thông qua không ngừng nghiên cứu các công nghệ tiên tiến, cung cấp các dịch vụ làm hài lòng Khách hàng, để góp phần nâng cao giá trị của công ty mình và cho sự phát triển của xã hội. |
Nguyên tắc chỉ đạo |
-Steady and Trustworthy- |
Vốn điều lệ | 300,000 USD |
Cổ đông | Được đầu tư 100% vốn từ công ty TNHH Kanto L Engineering Nhật |
Chủ tịch hội đồng quản trị | Ông Kim Choulho ( Giám đốc công ty TNHH Kanto L Engineering) |
Người đại diện theo pháp luật | Ông Kazushi Aburakawa |
Kế toán trưởng | 1 người |
Nhân viên chính thức | 11 người ( tính đến cuối tháng 12 năm 2016) 30 nhân viên hợp đồng và lao động hợp đồng名 |
Công ty đối tác | 6 công ty Miền Bắc-Trung , 4 công ty Miền Nam |
Trụ sở chính | Ô số 1, tầng 15, tòa nhà Hàn Việt, số 203 Minh Khai, phường Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: +84(24)7305-9800 |
Chi nhánh Miền Nam |
Tầng 1, tòa nhà Sweet Home, 27K Trần Nhật Duật, phường Tân Đình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: +84(28)3848-1260 |
Kho thiết bị | Trong thành phố Hà Nội |
Cư xá của công ty | Có cư xá riêng trong nội thành Hà Nội, hỗ trợ chỗ ở cho nhân viên |
Ngành nghề kinh doanh | Lắp đặt, đấu nối hệ thống điện;giám sát, quản lý thi công; thiết kế, chế tạo tủ điều khiển; thiết kế, phát triển phần mềm điều khiển; thiết kế, chế tạo, cải tạo toàn bộ hệ thống FA/PA; điều khiển các thiết bị ngoại vi quanh nhà máy công nghiệp. Bảo trì bảo dưỡng hệ thống(theo định kì/theo yêu cầu) thiết kế và phát triển phần mềm, xây dựng hệ thống mạng, thiết kế trang Web, bán phần mềm kỹ thuật, xuất nhập khẩu các thiết bị công nghiệp. |
Cơ quan tư vấn thuế | I-GLOCAL CO., LTD. http://www.i-glocal.com/ |
会社沿革 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:37
Lịch sử công ty
01/01/2017 | Xây dựng khu cư xá trong nội thành Hà Nội, hỗ trợ chỗ ở cho nhân viên |
---|---|
01/01/2017 | Xây dựng kho tại thành phố Hà Nội để lưu trữ thiết bị, vật tư |
08/01/2016 | Thay đổi địa điểm trụ sở chính do mở rộng kinh doanh Địa chỉ mới: Ô 1 tầng 15, tòa nhà Hàn Việt, 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Địa chỉ cũ: Ô 7, tầng 12, tòa nhà Hàn Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
06/01/2016 | Thành lập Khu công nghiệp Thăng Long II |
21/07/2015 | Thay đổi địa điểm văn phòng chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh |
01/12/2015 | Chỉnh sửa nội dung hoạt động đầu tư, tăng vốn, vốn điều lệ 300,000 USD |
08/06/2014 | Thành lập văn phòng chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh |
10/01/2013 | Lễ khai trương, thành lập công ty |
27/08/2013 | Lễ kỷ niệm ngày thành lập Việt Nam Klec |
23/07/2013 | Thành lập công ty với vốn đầu tư là 100,000 USD |
07/2013 | Thành lập công ty với vốn đầu tư là 100,000 USD |
06/2013 | Phái cử 3 người cùng với Jetro Business center - văn phòng tại Hà Nội chuẩn bị cho việc thành lập công ty Việt Nam Klec tại Hà Nội |
04/2013 | Khảo sát, nghiên cứu, chuẩn bị thành lập công ty tại Việt Nam |
03/2013 | Soạn thảo kế hoạch thành lập công ty tại Việt Nam |
02/2013 | Tiến hành điều tra, khảo sát toàn diện |
12/2012 | Tiến hành điều tra, khảo sát thị trường Việt Nam |
主要取引先 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:36
Khách hàng chính
Tên công ty sử dụng tại Việt Nam | Tên công ty mẹ |
---|---|
Coatech J Hanoi Co.,Ltd. | 株式会社 ユーテック |
ESV Co., Ltd. | 遠州工業 株式会社、三光製作 株式会社 |
Hitachi Plant Technologies (Vietnam) Co., Ltd. | 株式会社 日立製作所 |
Juraron Industries Hai Phong Co., Ltd. | ジュラロン工業 株式会社 |
Kanematsu KGK Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 兼松KGK |
Kanto L-Engineering Co., Ltd. | 株式会社 関東エルエンジニアリング |
Microtechno Vietnam Co., Ltd. | マイクロテクノ 株式会社 |
Nakano Vietnam Co.,Ltd. | 株式会社 ナカノフドー建設 |
Narasaki Vietnam Co., Ltd. | ナラサキ産業 株式会社 |
Noble Electronics (Vietnam) Co., Ltd. | 帝国通信工業 株式会社 |
Oishi Industries Co., Ltd. | 大石金属工業 株式会社 |
Osawa Vietnam Co., Ltd. | Osawa Vietnam Co., Ltd. |
Printec Ohtomi Co., Ltd. | PT. Ohtomi(インドネシア) |
Ryosho (Thailand) Co., Ltd. | 菱電商事 株式会社 |
Standard Units Supply (Vietnam) Co., Ltd. | SUS 株式会社 |
Tomoe Shokai Co., Ltd. | 株式会社 巴商会 |
Tomoe Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 巴商会 |
Vietnam Japan Gas J.S.C. | 株式会社 大陽日酸、株式会社 巴商会 |
Vietnam Stanley Electric Co.,Ltd. | スタンレー電気 株式会社 |
Vina World Link Co., Ltd. | 株式会社 フジキン |
Yamaha Motor Parts Manufacturing Vietnam Co. Ltd. | ベトナムヤマハ発動機部品製造株式会社 |
主要ユーザ様 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:36
Khách hàng sử dụng dịch vụ
Tên công ty sử dụng tại Việt Nam | Tên công ty mẹ |
---|---|
Asahikasei Jyuko Vietnam Corp. | 旭化成住工 株式会社 |
Atsumitec Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 アツミテック |
Canon Vietnam Co., Ltd. | キャノン 株式会社 |
ESV Co., Ltd. | 遠州工業 株式会社、三光製作 株式会社 |
Fuji Xerox Hai Phong Co., Ltd. | 富士ゼロックス 株式会社 |
HAL Vietnam Co,. Ltd. | 広島アルミニウム工業 株式会社 |
Hory Vietnam Co., Ltd. | ホリー 株式会社 |
Inoue Rubber Vietnam Co. Ltd. | 井上ゴム工業 株式会社 |
Juraron Industries Hai Phong Co., Ltd. | ジュラロン工業 株式会社 |
Kanaden (Vietnam) Co., Ltd. | Kanaden (Vietnam) Co., Ltd. |
Kishiro Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 吉城光科学 |
Konishi Vietham Co., Ltd. | 株式会社 小西製作所 |
Mani Hanoi Co., Ltd. | マニー 株式会社 |
Meiko Electronics Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 メイコー |
Microtechno Vietnam Co., Ltd. | マイクロテクノ 株式会社 |
N.E.W. Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 長倉製作所 |
Nghi Son Refinery and Petrochemical L.L.C. | 出光興産 株式会社、三井化学 株式会社、クウェート国際石油、ペトロベトナム |
Nichirin Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 ニチリン |
Nidec Sankyo Vietnam (Hanoi) Corp. | 日本電産サンキョー 株式会社 |
Nissei Electric Hanoi Co., Ltd. | 日星電気 株式会社 |
Nissin Electric Vietnam Co., Ltd. | 日新電機 株式会社 |
Nissin Manufacturing Vietnam Co.,Ltd. | 株式会社 日進製作所 |
Noble Electronics (Vietnam) Co., Ltd. | 帝国通信工業 株式会社 |
Ochiai Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 オチアイ |
Oishi Industries Co., Ltd. | 大石金属工業 株式会社 |
Olympus Vietnam Co.,Ltd. | オリンパス 株式会社 |
Rhythm Kyoshin Hanoi Co., Ltd. | リズム協伸 株式会社 |
Saigon Precision Co., Ltd. | 株式会社 駿河生産プラットフォーム |
SEI Electronic Components (Vietnam), Ltd. | 住友電気工業 株式会社 |
SOC Vietnam Co., Ltd. | 住友大阪セメント 株式会社 |
Sun Red River Service Apartment | サンレッドリバー 株式会社 |
Teikoku(Vietnam)Co., Ltd. | 帝国技研 株式会社 |
Terumo BCT Vietnam Co., Ltd. | テルモBCT 株式会社 |
Tomoe Vietnam Co., Ltd. | 株式会社 巴商会 |
Vietnam Create Medic Co., Ltd. | クリエートメディック 株式会社 |
Vietnam Japan Gas J.S.C. | 株式会社 大陽日酸、株式会社 巴商会 |
Vietnam Sanwa Corp. | 三和工業 株式会社 |
Vietnam Stanley Electric Co.,Ltd. | スタンレー電気 株式会社 |
Vietnam Tabuchi Electric Co.,Ltd. | 田淵電機 株式会社 |
Vina-Sanwa Company Liability Ltd. | 三和シヤッター工業 株式会社 |
Y-Tec Vietnam Co., Ltd. | 山下ゴム 株式会社 |
保有HSコード(輸出入品目) VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:36
Mã HS ( Mặt hàng xuất và nhập khẩu )
39.17 | Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic.) |
---|---|
40.09 | Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm). - Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác |
40.10 | Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa |
73.05 | Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm. |
73.07 | Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép |
73.09 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
73.11 | Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
73.18 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép |
74.11 | Các loại ống và ống dẫn bằng đồng. |
74.12 | Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). |
75.07 | Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông). |
76.08 | Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm. |
76.09 | Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm. |
76.10 | Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu. |
76.11 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
76.13 | Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm. |
76.14 | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. |
82.03 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự. |
82.05 | Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân. |
82.06 | Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ. |
82.07 | Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất. |
84.03 | Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
84.04 | Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
84.05 | Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
84.13 | Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng. |
84.14 | Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
84.15 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
84.16 | Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng. |
84.17 | Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện. |
84.19 | Trang thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện. |
84.56 | Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước. |
84.57 | Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại. |
84.58 | Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. |
84.59 | Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 |
84.60 | Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61 |
84.61 | Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác. |
84.62 | Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên. |
84.63 | Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu. |
84.64 | Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh. |
84.65 | Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự. |
84.66 | Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay. |
84.67 | Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện. |
84.68 | Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. |
84.70 | Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
84.71 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
84.77 | Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
84.79 | Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
84.80 | Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic. |
84.81 | Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt. |
84.84 | Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí. |
84.87 | Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này. |
85.01 | Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
85.02 | Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay. |
85.04 | Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
85.14 | Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi. |
85.15 | Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại |
85.17 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào (4) hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
85.28 | Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. |
85.31 | Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (4) (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 |
85.32 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
85.33 | Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. |
85.35 | Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V. |
85.36 | Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang. |
85.37 | Bảng, panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17. |
85.38 | Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37. |
85.39 | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
85.41 | Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. |
85.42 | Mạch điện tử tích hợp. |
85.43 | Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. 85431000 - Máy gia tốc hạt |
85.44 | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
85.47 | Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện. |
90.01 | Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học. |
90.13 | Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này |
90.25 | Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng. |
90.26 | Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. |
90.27 | Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. |
90.28 | Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên. |
90.30 | Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác |
90.31 | Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng |
工作機械、ロボット、成型機周辺制御 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:22
Điều khiển ngoại vi máy cộng cụ, robot, máy dập khuôn
Bổ sung, cải tạo, làm mới thiết bị điều khiển ngoại vi các máy gia
công, dây chuyền sản xuất.
周辺制御 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:21
Điều khiển thiết bị ngoại vi
Ở việt nam, có thể thấy được nhiều sản phẩm chất lượng cao được tạo ra thông qua kết hợp làm việc bằng tay và máy móc. Để tránh sự những lỗi từ con người thì phải đơn giản hóa các công đoạn sản xuất.
Tuy thao tác đơn giản nhưng khi cần sản lượng lớn thì tỉ lệ sản phẩm lỗi sinh ra nhiều, mất nhiều thời gian để thay đổi nhiều công đoạn sản xuất với quy mô nhỏ, dẫn đến ảnh hưởng đến việc nâng cao hiệu quả sản xuất. Cùng với giá nhân công ngày càng tăng cao, thì đương nhiên việc giảm thiểu nhân công và tự động hóa dần các công đoạn sản xuất là tất yếu.
レトロフィット VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:21
Sửa chữa, cải tạo máy củ
Máy móc nếu sử dụng đúng tiêu chuẩn có thể hoặt động từ 40 đến 50 năm. Ở Việt Nam, hầu hết các máy tiện thủ công, máy phay, máy khoan...muốn hoạt động cần có người luôn túc trực thao tác, kiểm tra hoặt động. Trong nhà máy của bạn hiện có máy CNC củ cách đây chừng 25 năm không?
Nếu đang bị sự cố thì đừng vứt bỏ. Những linh kiện điện tử có thể tiếp tục sử dụng nếu bo mạch không bị lỗi về điện, các máy CNC được thay các đông cơ servo định kỳ thì sau 25 vẫn có thể hoặt động bình thường. Thiết bị thay thế được liên hệ và tư vấn từ hãng sản xuất.
FA(PLC, CNC, ROBOT)システムエンジニアリング タイトル VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:14
FA (PLC, CNC, ROBOT) Kỹ thuật hệ thống
Cung cấp theo yêu cầu công trình dây chuyền sản xuất, hệ thống thiết kế mới, hoặc cải tạo,bổ sung hệ thống sẵn có.
FAシステムエンジニアリング 説明文_VN (2)
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:14
FA Kỹ thuật hệ thống
VNKLEC với những kỹ sư dày dặn kinh nghiệm đã được đào tạo về robot FANUC và tự động hóa tại tập đoàn Mitsubishi Electronic. Chúng tôi có thể thiết kế, tích hợp và bảo trì phát triển hệ thống tự động. Trong các dự án, cuộc họp hay báo cáo chúng tôi có thể đối ứng với 5 ngôn ngữ khác nhau (Tiếng Việt, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Hàn và Tiếng Trung). Chúng tôi có thể cung cấp , hổ trợ kỹ thuật các loại thiết bị điều khiển FA như : động cơ Servo, động cơ bước, biến tần, màn hình HMI, SCADA được sử dụng trong lĩnh vực tự động hóa. Với các kỹ sư giàu kinh nghiệm ký thuật về các loại máy công cụ CNC, máy ép, máy cắt laser, robot khớp nối, robot tự hành, robot kéo-thả, băng tải vận chuyển nguyên liệu, máy quay li tâm, băng chuyền, máy đóng gói bao bì/sản phẩm, hệ thống điều không, thoáng khí, tự động điều khiển thiết bị, thoát khí cục bộ, phòng bao quanh máy móc; chúng tôi tôi sẽ làm việc để cải thiện hiệu quả nhất về tự động hóa, tiết kiệm lao động, nhân lực, giảm thiểu thời gian chờ.
Thiết kế, chế tạo các loại tủ điều khiển
Chúng tôi thiết kế và sản xuất từ tủ điều khiển nhỏ, tủ rơ le, tủ thông báo, tủ báo động, từ các tủ điều khiển khác nhau cho đến các tủ phân phối. Không phân biệt ngành công nghiệp, Việt Nam KLEC thiết kế và chế tạo các bảng điều khiển, tủ điện xử lý về điện và tín hiệu từ các tòa nhà, nhà máy, thiết bị, từ phương tiện đi lại đến không gian với chất lượng Nhật Bản.
Trường hợp khách hàng không chỉ định, chúng tôi vẫn chọn những thiết bị điện, điện tử của Nhật tích hợp vào hệ thống điều khiển.
Từ các tủ thao tác nhỏ, tủ hiện thị nhỏ, tủ sử dụng chỉ rơ le, tủ hiển thị không cần màng hình cảm ứng, tủ tích hợp PLC và màng hình cảm ứng, cho đến các tủ điều khiển dài cả hàng chục mét, khách hàng "cần" thì chúng tôi sẽ đáp ứng. Với yêu cầu của khách hàng về tủ điện: vật liệu, chất lượng, sơn, phòng bụi, chống nước, chống cháy nổ chúng tôi tiến hành thiết kế và sản xuất. Viêt Nam KLEC là nhà phân phối chính thức tủ Rittal (là nhà sản xuất vỏ tủ điện lớn nhất Châu Âu) của Đức tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp vỏ tủ, các kệ máy chủ, hệ thống quản lý nhiệt độ được gia công, chế tạo hàng loạt theo tiêu chuẩn và nhập khẩu hoàn toàn, đảm bảo nguồn cung cấp ổn định đúng chất lượng. Và gần đây, những sản phẩm này đang được sử dụng rộng rãi ở thị trường Việt Nam.
計装制御システムエンジニアリング VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:13
Kỹ thuật đo đạc và điều khiển hệ thống
Cung cấp theo yêu cầu thiết kế phát triển hệ thống điều khiển thiết bị đo đạc trong lĩnh vực chất bán dẫn, xử lý nước, thực phẩm, hóa chất, mỹ phẩm, hóa dầu, thiết bị thi công, máy phát điện, giao thông, hàng không vũ trụ ...
計装エンジニアリング VN2 (2)
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:12
Điều khiển hệ thống điện
Lập trình phần mềm, đi dây đấu nối, thi công lắp đặt đường ống cho hệ thống điện. Các hệ thống củ không còn tài liệu liên quan, chúng tôi sẽ tiến hành thảo luận, cải tiến, phát triển hệ thống đến khi khách hàng thỏa mãn nhất.
Trường hợp Việt Nam KLEC không thể đáp ứng về kỹ thuật, quy mô hệ thống, chúng tôi sẽ nhờ sự hổ trợ từ các chuyên gia kỹ thuật của công ty mẹ. Ngoài ra, chúng tôi còn nhận sửa chữa, bảo trì, nâng cấp các hệ thống củ.
Lắp đặt hệ thống điện
Công việc thiết kế và lập bảng kế hoạch thi công được thực hiện ở công ty. Công việc thi công có khi chúng tôi trực tiếp làm, nhưng hầu hết việc thi công được nhà thầu phụ thực hiện.Các nhà thầu phụ được đào tạo, hướng dẫn phương pháp làm việc trong môi trường công nghiệp trong nhiều năm nên ý thức rõ về tính kỹ luật, chất lượng và thời hạn. Với phương châm quản lý giám sát " sử dụng con người Việt Nam, giá thành hợp lý, vẫn giữ đúng tiêu chuẩn Nhật Bản" chúng tôi đã xây dựng mạng lưới nhà thầu phụ thi công tiêu chuẩn cả miền Bắc (công ty mẹ ở Hà Nội) và miền Nam (chi nhánh ở Hồ Chí Minh).
機械設備エンジニアリング タイトル VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:11
Dịch vụ kỹ thuật về trang bị máy móc
Chúng tôi chuyên về thiết kế quản lý hệ thống, lắp đặt bảo trì thiết bị, giám sát thi công công trình M&E, HVAC, hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước, xây dựng, cứu hỏa, điều hòa không khí…
機械設備エンジニアリング 説明文 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:11
Trong nhà máy công nghiệp. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trên 30 năm tại Nhật Bản và kinh nghiệm làm việc tại Viêt Nam chúng tôi luôn đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng, cung cấp cho khách hàng các sản phẩm theo đúng thời hạn giao hàng với chất lượng cao Nhật Bản. Ngoài ra chúng tôi còn nhận sửa chữa, cải tạo hệ thống cũ theo yêu cầu của khách hàng.
生産管理・電力監視システム タイトル VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 06:00
Kiểm soát sản xuất, hệ thống giám sát
Chúng tôi có thể thiết kế và phát triển hệ thống quản lý sản xuất, giám sát, lắp đặt hệ thống điện, hệ thống an ninh của nhà máy, văn phòng và trung tâm thương mại…
Data Express(自社開発):特許取得済 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 05:56
Data Express (Phần mềm tự phát triển) đã đăng ký bản quyền chế tạo
Phần mềm ứng dụng ghi chép, sao lưu tự động không cần giấy bút trên nền máy tính bảng Android.
Số giấy phép: 5747229 / Tên hệ thống : Hệ thống hỗ trợ kiểm tra
Số hồ sơ: 2014-122657 Ngày đề xuất: 26/12/2013 Ngày đăng ký: 22/05/2015
現場点検システム VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 05:56
Hệ thống kiểm tra định kỳ hiện trường
Thông thường bản ghi chép kiểm tra định kỳ tại công trường được thực hiện bởi việc ghi chép giấy bút hoặc nhập dữ liệu vào các file lưu trên máy vi tính. Việc ghi chép này được thực hiện phổ biến tại các công trường kể cả ở Nhật Bản. Trong thời đại ngày nay tại các nước tiên tiến các ứng dụng không cần giấy được áp dụng trong đó có cả Việt Nam. Công ty chúng tôi đưa đã phát triển và đưa ra sản phẩm ứng dụng tự động tạo file báo cáo, lưu trữ nội dung lên server thông qua wifi, thao tác trên máy tính bảng android giúp tăng hiệu suất công tác kiểm tra định kỳ hệ thống.Hệ thống được phát triển xây dựng (danh sách thiết bị kiểm tra, hạng mục kiểm tra, nội dung, người thao tác, giao diện ) dựa trên phần mềm Excel của Microsoft nên không cần tạo ra một phần mềm khác.Thông qua việc số hóa các dữ liệu giúp ích cho rất nhiều các ứng dụng khác nhau: xác thực nguồn gốc dữ liệu, bảo trì bảo dưỡng, lưu trữ dự phòng, phân tích thống kê số liệu.
市販アンドロイドタブレットで点検作業 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 05:55
Quản lý công việc bằng máy tính bảng Android.
Thực hiện công tác kiểm tra định kỳ với máy tính bảng Android phổ biến trên thị trường (7inch, 10inch). Với mục đích ứng dụng sản phẩm tiêu chuẩn không bị ràng buộc về hãng sản xuất hay chủng loại sản phẩm nên trong trường hợp cần thiết, khách hàng có thể tựmua các máy tính bảng có khảnăng chống nước, chống bụi, hoặc chống nổ để thay thế tùy theo yêu cầu. Hoặc chúng tôi sẽcung cấp cho khách hàng. Với phần mềm Data express về cơ bản chúng tôi chỉ hợp đồng với khách hàng về dịch vụ sử dụng phần mềm.
Phần mềm cho phép người dùng chọn người thực hiện, thiết bịcần kiểm tra, thông qua mã QR có thể xác nhận các nội dung cần kiểm tra, phươn thức kiểm tra các thiết bị, nhập các giá trị vào bảng kiểm tra, có khả năng đưa ra cảnh báo khi có thiếu sót thao tác, hoặc các thông số thiết bị sai với giá trịmặc định.
点検作業を終えてパソコンと点検データ同期、点検簿生成 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 05:55
Sau khi hoàn tất việc kiểm tra dữ liệu sẽ được đồng bộ với máy tính, và tạo ra biên bản kiểm tra.
Sau khi hoàn thành công việc kiểm tra, chúng ta trở về văn phòng và đồng bộ hóa dữ liệu với máy chủ (PC) thông qua mạng không dây Wifi. Dữ liệu đã kiểm tra được lưu trữ dạng file CSV, có thể tự động xuất ra biên bản kiểm tra nếu cần thiết. Việc chuyển đổi này được thực hiện dễ dàng với công cụ VBA trên excel của Microsoft thông qua script. Trong biên bản kiểm tra có tên đơn vị, người thực hiện theo mẫu do chúng tôi tạo ra nên chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng khi thực hiện. Nếu cần thiết chúng sẽ cải tạo phần mềm để đáp ứng yêu cầu khách hàng.
Data Express動作環境 VN
Được viết ngày Thứ sáu, 28 Tháng 7 2017 05:55
Điều kiện hoạt động của Data Express
Thiết bị tương tác với phần mềm Data Express :
Android Version 3.2.1~, màn hình 7inch hoặc 10inch
Data Express Server:
Microsoft Windows 7 hoặc Windows 8 (Nếu dùng hệ điều khác, xin hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết)
Với phiên bản Java Development Kit V6 và Apache Tomcat V7 trở về sau..
Firefox hoặc Google Chrome (Nếu dùng trình duyệt khác, xin hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết)
Phiên bản Microsoft Office (Excel) 2007 trở về sau (Nếu dùng phần mềm khác, xin liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết)